🔍
Search:
NHIỆT HUYẾT
🌟
NHIỆT HUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
기분이나 감정 등이 북받쳐 오르다.
1
SÔI MÁU:
Tâm trạng hay tình cảm trỗi dậy.
-
2
젊고 혈기가 왕성하다.
2
NHIỆT HUYẾT:
Sức trẻ và nhiệt huyết mạnh mẽ.
-
-
1
감정이나 생각이 강해지다.
1
BỪNG LÊN NHIỆT HUYẾT:
Tình cảm hay suy nghĩ trở nên mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1
교육에 대한 열의.
1
NHIỆT HUYẾT GIÁO DỤC:
Nhiệt huyết đối với giáo dục.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 뜨겁고 열렬한 정신이나 격렬한 정열.
1
NHIỆT HUYẾT, SÔI NỔI:
(cách nói ẩn dụ) Tinh thần say mê và nóng bỏng hoặc lòng nhiệt tình mạnh mẽ.
-
-
1
적극적인 열정과 기운.
1
NHIỆT HUYẾT, BẦU MÁU NÓNG:
Khí thế và sự nhiệt tình mang tính tích cực.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 뜨거운 애정을 가지고 열심히 하는 것.
1
TÍNH NHIỆT TÌNH, TÍNH NHIỆT HUYẾT:
Sự làm việc nào đó một cách chăm chỉ với tình cảm tha thiết.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 뜨거운 애정을 가지고 열심히 하는 마음.
1
LÒNG NHIỆT HUYẾT, LÒNG NHIỆT THÀNH:
Lòng sốt sắng và hăng hái nóng bỏng với việc nào đó.
-
Định từ
-
1
어떤 일에 뜨거운 애정을 가지고 열심히 하는.
1
MANG TÍNH NHIỆT TÌNH, MANG TÍNH NHIỆT HUYẾT:
Làm việc nào đó một cách chăm chỉ với tình cảm tha thiết của mình.
-
Tính từ
-
1
주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.
1
TRÀN ĐẦY NHIỆT HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, ĐẦY HĂNG HÁI:
Chủ trương hay hành động rất mãnh liệt hoặc nhiệt tình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
뜨거운 기운.
1
HƠI NÓNG:
Khí nóng.
-
4
몸에 열이 있는 기운.
4
NHIỆT, SỐT:
Khí nhiệt có trong cơ thể.
-
2
흥분된 분위기.
2
SỰ SÔI NỔI, SỰ CUỒNG NHIỆT:
Bầu không khí rộn ràng.
-
3
어떤 일을 하고자 하는 욕구.
3
NHIỆT HUYẾT:
Lòng mong muốn thực hiện việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
힘을 쓰고 활동하게 하는 기운.
1
SINH KHÍ, SINH LỰC:
Khí lực dùng sức và làm cho hoạt động.
-
2
몹시 흥분하기 쉬운 기운.
2
NHIỆT HUYẾT, SỨC SỐNG:
Trạng thái rất dễ hưng phấn.
-
3
피와 숨을 쉬는 기운. 또는 그것을 가진 살아 있는 것.
3
SINH LỰC, SINH KHÍ:
Trạng thái thở ra hít vào. Hoặc cái còn tồn tại và mang trong mình điều đó.
🌟
NHIỆT HUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
열기가 아직 식지 않았을 때에.
1.
SẴN ĐÀ, SẴN TRỚN:
Lúc nhiệt huyết vẫn chưa tắt.
-
2.
좋은 기회가 지나가기 전에.
2.
SẴN DỊP, NHÂN TIỆN:
Trước khi cơ hội tốt mất đi.
-
Động từ
-
1.
불 가까이 있는 것처럼 온도가 높아지다.
1.
TRỞ NÊN NÓNG:
Nhiệt độ cao lên như ở gần lửa.
-
2.
사람의 몸이 정상보다 열이 높아지다.
2.
NÓNG LÊN:
Thân nhiệt của con người cao lên hơn mức bình thường.
-
3.
당황하거나 부끄러워서 얼굴이 몹시 달아오르다.
3.
(MẶT) NÓNG BỪNG:
Bàng hoàng hay ngượng ngùng nên mặt nóng bừng lên.
-
4.
(비유적으로) 감정이나 열정 등이 격렬해지다.
4.
NÓNG BỎNG, SỐT SẮNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình cảm hay nhiệt huyết trở nên mãnh liệt.
-
Động từ
-
1.
불이 붙어서 타다.
1.
CHÁY, LỬA CHÁY:
Lửa bén nên cháy.
-
2.
(비유적으로) 아주 붉은빛을 띠며 빛나다.
2.
ĐỎ LỬA:
(cách nói ẩn dụ) Có màu rất đỏ và tỏa sáng.
-
3.
(비유적으로) 의욕이나 정열 등이 강하게 일어나다.
3.
BỐC LỬA, HỪNG HỰC:
(cách nói ẩn dụ) Lòng ham muốn hay nhiệt huyết… trào dâng một cách mạnh mẽ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것의 온도가 높다.
1.
NÓNG:
Nhiệt độ của cái gì đó cao.
-
2.
사람의 몸에 열이 많다.
2.
NÓNG:
Thân nhiệt của con người cao.
-
3.
창피하거나 부끄러워 얼굴이 달아오르는 느낌이 있다.
3.
NÓNG BỪNG:
Xấu hổ hay ngượng ngùng nên có cảm giác nóng mặt.
-
4.
(비유적으로) 감정이나 열정 등이 격렬하고 강하다.
4.
NÓNG BỎNG, SỐT SẮNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình cảm hay nhiệt huyết mãnh liệt và mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1.
감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다.
1.
KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT:
Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.
-
2.
어떤 의견이나 주장을 열렬하게 말하다.
2.
YÊU CẦU, KÊU GỌI:
Nói một cách nhiệt huyết về ý kiến hay chủ trương nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
지나치게 뜨거워짐.
1.
(SỰ) QUÁ NÓNG:
Việc trở nên nóng quá mức.
-
2.
지나치게 심해지거나 활발해짐.
2.
(SỰ) QUÁ MỨC, QUÁ NÓNG:
Việc trở nên nghiêm trọng hay nhiệt huyết quá mức.
-
-
1.
정성과 노력을 다하여 한 일은 그 결과가 헛되지 않다.
1.
(CÁI THÁP KHỔ CÔNG XÂY THÌ HÁ DỄ ĐỔ SAO), TRỜI KHÔNG PHỤ LÒNG THÀNH:
Việc đã dốc hết công sức và nhiệt huyết vào để làm thì kết quả không trở nên vô ích.
-
-
1.
기분이나 감정 등이 북받쳐 오르다.
1.
SÔI MÁU:
Tâm trạng hay tình cảm trỗi dậy.
-
2.
젊고 혈기가 왕성하다.
2.
NHIỆT HUYẾT:
Sức trẻ và nhiệt huyết mạnh mẽ.